Lockheed C-69 Constellation

C-69 Constellation
C-69 Constellation.
Kiểu Máy bay vận tải
Quốc gia chế tạo Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Hãng sản xuất Lockheed
Thiết kế Clarence "Kelly" Johnson
Chuyến bay đầu tiên 9 tháng 1 năm 1943
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
28 tháng 7 năm 1943
Ngừng hoạt động 1945 (Trừ C-69C)
Tình trạng Thải loại
Trang bị cho Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Được chế tạo 1942-1945
Số lượng sản xuất 22
Phát triển từ L-049 Constellation

Lockheed C-69 Constellation là phiên bản quân sự đầu tiên của dòng máy bay Lockheed Constellation. Bay lần đầu năm 1943, chỉ có 22 chiếc được chế tạo cho Không quân Lục quân Hoa Kỳ. Hầu hết số C-69 được chế tạo sau đó hoán cải thành máy bay chở khách dân dụng dưới tên gọi mới là L-049.

Biến thể

XC-69
C-69
C-69A
C-69B
C-69C
C-69D
XC-69E

Tính năng kỹ chiến thuật (C-69)

Dữ liệu lấy từ Lockheed Constellation:From Excalibur to Starliner.[1] and Dave's Warbirds.com [2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 95 ft 2 in (29,01 m)
  • Sải cánh: 123 ft (37,49 m)
  • Chiều cao: 22 ft 5 in (6,83 m)
  • Diện tích cánh: 1.650 sq ft (153,29 sq m)
  • Trọng lượng rỗng: 50.000 lbs (22.679,6 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 72.000 lbs (32.658,7 kg)
  • Động cơ: 4 × Wright R-3350-35 Cyclone 18, 2.200 hp (1.640.539,72 watt) mỗi chiếc
  • Cánh quạt: 3 , 4 mỗi động cơ

Hiệu suất bay

Xem thêm

  • Cổng thông tin Aviation

Máy bay liên quan
  • Lockheed Constellation
  • Lockheed L-049 Constellation
  • Lockheed L-649 Constellation
  • Lockheed L-749 Constellation
  • Lockheed L-1049 Super Constellation
  • Lockheed C-121/R7V Constellation
  • Lockheed L-1249 Super Constellation (YC-121F/R7V-2)
  • Lockheed EC-121 Warning Star
  • Lockheed L-1649A Starliner
Máy bay tương tự
  • Boeing B-29 Superfortress
  • Boeing 377 Stratocruiser
  • Bristol Britannia
  • Douglas DC-4/C-54 Skymaster
  • Douglas DC-6/C-118 Liftmaster
  • Douglas DC-7
  • Ilyushin Il-18
  • Lockheed L-188 Electra
  • Republic XF-12 Rainbow
  • Vickers Viscount

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay Lockheed

Nguồn tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Breffort, Dominique. Lockheed Constellation: from Excalibur to Starliner Civilian and Military Variants. Histoire and Collecions, 2006, p. 175.
  2. ^ Dave's Warbirds - C-69 Constellation Info; Retrieved 9/5/11

Tài liệu

  • Breffort, Dominique. Lockheed Constellation: from Excalibur to Starliner Civilian and Military Variants. Paris: Histoire and Collecions, 2006. Print. ISBN 2-915239-62-2

Liên kết ngoài

  • Lockheed Constellation Survivors - A website that explains information and whereabouts of surviving Constellations of all variants, including the last surviving C-69 Constellation.
  • x
  • t
  • s
Máy bay và tàu vũ trụ do Lockheed và Lockheed Martin chế tạo
Vận tải
Dòng Constellation

Constellation • L-049 • L-649 • L-749 • L-1049 • L-1249 • L-1649 Starliner • C-69 • C-121 • EC-121 • R6V • XB-30

Dòng Hercules

C-130 • C-130J • AC-130 • DC-130 • HC-130 • EC-130 (EC-130H) • KC-130 • LC-130 • MC-130 • WC-130 • L-100

Dòng Model 10 Electra
Dòng L-188 Electra

L-188 • P-3 • EP-3 • CP-140 • P-7

Các loại khác

Air Express • Altair • C-5 • C-141 • Excalibur • JetStar • L-1011 • L-2000 • Orion • Saturn • Sirius • TriStar (RAF) • Vega • Vega Starliner

Tiêm kích-
ném bom
Dòng Lightning

P-38 • XP-49 • XP-58

Dòng Shooting Star

F-80 • F-94 • T-33 • T2V

Dòng Starfighter

XF-104 • F-104 • NF-104A • CL-288 • CL-1200

Dòng Raptor

YF-22 • F-22 • FB-22 • X-44 MANTA

Các loại khác

A-4AR • A-9 • F-16 • F-21 • F-35 • F-117 • XFM-2 • XF-90 • YP-24

Trinh sát
Dòng Blackbird

A-12 • SR-71 Blackbird • YF-12 • M-21 • D-21

Tuần tra hàng hải
Các loại khác

CL-400 • U-2 • YO-3 Quiet Star • TR-X

Các loại UAV khác

Aequare • AQM-60 • Cormorant (UAV) • Desert Hawk • Desert Hawk III • Fury • MQM-105 • Polecat • RQ-3 • RQ-170 • SR-72 • X-44 (UAV)

Huấn luyện

T-33 • T2V • T-50A

Trực thăng

CL-475 • XH-51 • AH-56 Cheyenne • VH-71 Kestrel • VH-92 Patriot

Thử nghiệm

Have Blue • L-133 • L-301 • Senior Peg • Senior Prom • Star Clipper • XC-35 • X-7 • X-17 • X-24C • X-26B • X-33 • X-35 • X-55 • X-56 • X-59 • XFV • XV-4

Máy bay
hạng nhẹ

Big Dipper • Explorer • L-402 • Little Dipper

Tên lửa

Agena • High Virgo • Perseus • Ping-Pong • Polaris • Poseidon • Trident I • Trident II

Động cơ

J37/T35

Số định danh
của nhà sản xuất

1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 7 • 8 (A/D) • 9 • 10 • 11 • 12 • 14 • 15 • 16 • 18 • 19 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 27 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 44 • 45 • 49 • 50 • 51 • 52 • 60 • 61 • 62 • 75 • 80 • 81 • 82 • 83 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 94 • 99 • 100 • 104 • 105 • 122 • 129 • 133 • 136 • 137 • 140 • 141 • 144 • 149 • 170 • 171 • 182 • 185 • 186 • 188 • 189 • L-193 • 199 • 200 • 204 • 206 • 207 • 210 • 212 • 222 • 244 • 245 • 246 • 249 • 282 (I) • 282 (II) • 285 • 286 • 288 • 293 • 295 • 296 • 298 • 300 • 301 • 320 • 322 • 325 • L-329 • 330 • 331 • 346 • 349 • 351 • 379 • 380 • L-382 • 389 • 400 (I) • 400 (II) • 402 • 407 • 414 • 422 • 437 • 449 • 475 • 480 • 489 • 500 • 520 • 522 • 549 • 580 • 595 • 622 • 645 • 649 • 680 • 685 • 704 • 749 • 760 • 780 • 785 • 822 • 823 • 840 • 849 • 880 • 901 • 915 • 934 • 949 • 977 • 980 • 981 • 984 • 985 • 995 • 1000 • 1010 • 1011 • 1020 • 1026 • 1049 (A) • 1060 • 1080 • 1090 • 1132 • 1149 • 1195 • 1200 • 1201 • 1235 • 1236 • 1237 • 1249 • 1329 • 1400 • 1449 • 1549 • 1600 • 1649 • 1700 • 1800 • 1980 • 2000 • 2329

Vega

1 • 2 • 5 • 6 • 11 • 15 • 17 • 18 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 43

  • x
  • t
  • s
Dòng máy bay Lockheed Constellation
Constellation

L-049 (C-69) • L-149 • L-549 (C-69C) • L-649 • L-749 (C-121A/B • PO-1W/WV-1)

Super Constellation

L-1049 (C-121C/G/J • EC-121 • R7O-1/R7V-1 • WV-2/WV-3) • L-1249 (YC-121F • R7V-2)

Starliner
L-1649
Xem thêm: Danh sách các kiểu Lockheed Constellation • Danh sách các quốc gia sử dụng Lockheed Constellation • Danh sách các tai nạn và sự cố liên quan đến Lockheed Constellation
  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880